- Sản xuất tại: Việt Nam
- Hạn sử dụng: In trên bao bì
- Trọng lượng: 400g
Ưu điểm vượt trội:
- Cung cấp năng lượng cho cơ thể với các dưỡng chất cân đối, dễ hấp thu và chuyển hóa, nâng cao sức đề kháng, tăng cường dinh dưỡng cho bệnh nhân.
- Bổ sung Curcumin, Collagen, Canxi và MK7 giúp nhanh liền vết thương, vết mổ sau phẫu thuật.
- Thay thế một phần hoặc hoàn toàn một bữa ăn.
- Dùng phòng bệnh: xương khớp, tiêu hóa, ung thư, suy giảm trí nhớ, đột quỵ.
Công dụng:
Austar Sure là sản phẩm dinh dưỡng dùng để thay thế bữa ăn phụ, bổ sung năng lượng và các vi chất dinh dưỡng, giúp bồi bổ và tăng cường sức khỏe.
Đối tượng sử dụng:
- Người trưởng thành, người cần tăng cường dinh dưỡng và năng lượng, người gầy yếu, người cần phục hồi sức khỏe sau ốm bệnh, sau phẫu thuật.
- Người bị suy mòn do ảnh hưởng của quá trình hóa trị, xạ trị.
Hướng dẫn sử dụng:
- Pha 6 muỗng gạt (tương đương 61.8g) với 160ml nước chín ấm (50ºc) được 1 ly khoảng 210ml cung cấp 295Kcal (đậm độ năng lượng đạt 1.4kcal/ml).
- Uống 2-3 ly mỗi ngày hoặc theo hướng dẫn của cán bộ y tế.
Chú ý: Sản phẩm sau khi pha nên sử dụng hết trong vòng 1 giờ. Sau khi pha sản phẩm sẽ có màu vàng tự nhiên của tinh chất nghệ quý.
Hướng dẫn tiệt trùng:
– B1: Rửa tay bằng xà phòng trước khi pha
– B2: Rửa sạch dụng cụ pha chế, đun sôi dụng cụ pha chế trong 5 phút
– B3: Đun sôi nước trong 5 phút và để nguội xuống 50 độ C
– B4: Cho chính xác lượng nước cần pha vào cốc hoặc bình
– B5: Cho vào lượng bột tương ứng và khuấy hoặc lắc đều cho đến khi tan hoàn toàn
Thành phần:
Sữa bột (35-50%), Dầu thực vật , Maltodextrin, Sucrose, Chất xơ hòa tan (FOS/Inulin), Soy protein, Fish Collagen, L-Lysine, Khoáng chất (Canxi, Magie, Sắt, Kẽm, Đồng, Iot, Mangan, Selen), Chất béo chuỗi trung bình (MCT), Cucurmin, 2’-Fucosyllactose (2’-FL HMO), Vitamin (Vitamin A, Vitamin D3, Vitamin E, Vitamin K1,Vitamin C, Vitamin B1, Vitamin B2, Vitamin B6, Vitamin B12, Axit Pantothenic, Axit Folic, Biotin), Menaquinone-7 (MK-7), Choline, Lactium, Taurine, Hương sữa và hương vani tổng hợp dùng cho thực phẩm. Có chứa sữa, đậu nành, Collagen từ cá.
Thông tin dinh dưỡng
Nutrition facts | Units | |
---|---|---|
Chỉ tiêu | 100g | 210ml |
Năng lượng | 478kcal | 295kcal |
Protein | 14.5g | 8.96g |
Chất béo | 22g | 13.6g |
Axit Linoleic (Omega 6) | 1096mg | 677.3mg |
Axit a-Linolenic (Omega 3) | 108mg | 66.74mg |
MCT | 272mg | 168.1mg |
PUFA | 2.1g | 1.3g |
MUFA | 5.8g | 3.58g |
Carbohydrate | 55.5g | 34.3g |
Lactium | 20mg | 12.36mg |
MK-7 | 72ug | 44.5ug |
Curcumin | 226mg | 139.7mg |
2′-FL HMO | 50mg | 30.9mg |
Collagen | 1601mg | 989.4mg |
Choline | 60.8mg | 37.57mg |
Taurine | 17.4mg | 10.75mg |
Lysine | 962mg | 594.5mg |
Chất xơ hoà tan (FOS/Insulin) | 4g | 2.47g |
Natri | 121mg | 74.78mg |
Kali | 453mg | 280mg |
Canxi | 660mg | 407.9mg |
Photpho | 386mg | 238.6mg |
Magie | 49.8mg | 30.78mg |
Sắt | 4mg | 2.47mg |
Kẽm | 2.8mg | 1.73mg |
Đồng | 133ug | 82.19ug |
Iot | 19.4ug | 11.99ug |
Mangan | 15.5ug | 9.58ug |
Selen | 2.5ug | 1.55ug |
Vitamin A | 1488IU | 919.6IU |
Vitamin D3 | 256IU | 158.2IU |
Vitamin E | 4mg | 2.47mg |
Vitamin K1 | 13.5ug | 8.34ug |
Vitamin C | 36.4mg | 22.5mg |
Vitamin B1 | 610ug | 377ug |
Vitamin B2 | 520ug | 321.4ug |
Vitamin B6 | 540ug | 333.7ug |
Vitamin B12 | 0.86ug | 0.53ug |
Axit Pantothenic | 2010ug | 1242ug |
Axit Folic | 82.4ug | 50.92ug |
Biotin | 31.7ug | 19.59ug |
Lưu ý :
- Sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh
- Không dùng cho người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của sản phẩm.
- Không uống quá khẩu phần khuyến nghị.
Khi pha sản phẩm sẽ có màu vàng tự nhiên của tinh chất nghệ quý.
Cách pha: Rửa tay sạch bằng xà phòng và nước trước khi pha. Tiệt trùng sạch sẽ dụng cụ pha. Dùng nước ấm (50ºc) pha theo công thức trên, sau đó khuấy đều cho đến khi bột tan hoàn toàn. Hỗn hợp sau khi pha sử dụng hết trong vòng 1h.
Bảo quản: Nơi khô ráo, sach sẽ, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Lon đã mở phải được đóng kín và dùng hết trong vòng 3 tuần.