- Xuất xứ thương hiệu:
- Hạn sử dụng:
- Trọng lượng:
- Sản xuất tại :
- Đức
- In trên bao bì
- 10 viên/tuýp
- Indonesia
Chỉ định
Chống chỉ định
- Mẫn cảm với bất kỳ hoạt chất hoặc tá dược nào.
- Bệnh sỏi thận hoặc có tiền sử bệnh sỏi thận.
- Tăng oxalat niệu.
- Suy giảm chức năng thận hoặc suy thận nặng (GFR) < 30ml/phút), bao gồm cả những bệnh nhân đang thẩm tách máu.
- Bệnh nhiễm sắc tố sắt mô.
Liều dùng và cách sử dụng
- Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Dùng đường uống, 1 viên nén sủi bọt/ngày, hòa tan trong 200ml nước.
Thận trọng khi sử dụng:
- Không dùng vượt quá liều đã ghi trên nhãn. Đang dùng vitamin đơn chất hoặc các chế phẩm đa vitamin hay bất kỳ thuốc nào khác hoặc đang được chăm sóc y tế nên tham khảo ý kiến nhân viên y tế trước khi sử dụng thuốc.
- Bệnh nhân bị suy thận nên tham khảo ý kiến nhân viên y tế trước khi uống liều cao vitamin C. Những người bị thiếu hụt glucose-6-phosphatase không nên dùng liều cao hơn so với liều đã ghi trên nhãn.
- Uống cách thuốc khác 4 giờ, trừ khi được quy định khác.
- Vitamin C có thể ảnh hưởng đến các xét nghiệm dẫn đến sai lệch kết quả.
- Vitamin C có thể ảnh hưởng đến các dụng cụ và bộ xét nghiệm đo đường huyết dẫn đến các kết quả sai lệch.
- Thận trọng liên quan đến tá dược: không khuyến cáo sử dụng ở những người bị bệnh phenylketon niệu. Thuốc chứa natri: cân nhắc vấn đề này ở những bệnh nhân có chế độ ăn hạn chế muối.
Tác dụng phụ không mong muốn:
Tiêu chảy, buồn nôn, nôn, đau dạ dày-ruột và đau bụng.
Phản ứng dị ứng, phản ứng phản vệ, sốc phản vệ.
Phản ứng quá mẫn với các biểu hiện lâm sàng và xét nghiệm tương ứng bao gồm hội chứng hen dị ứng, các phản ứng từ nhẹ đến trung binh có thể ảnh hưởng đến da, đường hô hấp, đường tiêu hóa và hệ tim mạch, bao gồm các triệu chứng như phát ban, mề đay, phù do dị ứng, phù mạch, ngứa, suy tim-hô hấp và các phản ứng nặng bao gồm cả sốc phản vệ đã được báo cáo.
Các tác dụng không mong muốn khác của vitamin C: ợ nóng, co cứng cơ bụng. Các tác dụng không mong muốn thường thấy khi dùng liều cao: Tăng oxalat niệu, thiếu máu tan máu, mất ngủ, đau cạnh sườn.
Thông tin thành phần
Tên thành phần | Hàm lượng | Đơn vị |
Hoạt chất: | ||
Vitamin C (acid ascorbic) | 1000 | mg |
kẽm (dưới dạng kẽm citrat • 3H2O 32 mg) | 10 | mg |
Tá dược: | ||
Natri hydrogen carbonat, Acid citric khan, Natri carbonat khan, Acid malic, Isomalt, Macrogol 6000, Natri clorid, Acesulfame kali, Aspartame, Hương vị cam, Hương vị quýt, Beta carotene 1% CWS/M. |
PINCH MODERN LIGHTING
THE PINCH SERIES
The Pinch is the newest addition to Niche's luxurious and handmade modern lighting collection. The reflective shape of the Pinch modern pendant light creates a sense of symmetry and balance.
THE PINCH LIGHT
Adigis Conubia.
Facilisi sociis eget molestie a maecenas platea bibendum ornare penatibus condimentum in orci donec eu ac consectetur curae nisi varius bibendum facilisi quam scelerisque nulla condimentum lacinia vehicula a. A nascetur ullamcorper integer a torquent id litora scelerisque malesuada vivamus est.
PINCH MODERN LIGHTING
Sociosqu Etiam.
Facilisi sociis eget molestie a maecenas platea bibendum ornare penatibus condimentum in orci donec eu ac consectetur curae nisi varius bibendum facilisi quam scelerisque nulla condimentum lacinia vehicula a. A nascetur ullamcorper integer a torquent id litora scelerisque malesuada vivamus est.
Chơi Video
Lưu ý:
- Bảo quản: Bảo quản thuốc ở nhiệt độ dưới 30°C, đóng chặt nắp hộp
- Để thuốc xa tầm tay của trẻ em. Tránh tiếp xúc với mắt. Không nuốt.
- Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
- Không dùng quá liều quy định.
- Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
- Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.
Các sản phẩm thuốc OTC trên WATSUP được cung cấp bởi Công ty TNHH Dược Phẩm KING POWDER
Chưa có đánh giá nào.