- Xuất xứ thương hiệu:
- Hạn sử dụng:
- Số công bố BYT
- Trọng lượng:
- Sản xuất tại :
- Đức
- In trên bao bì
- 25445/2015/ATTP-TNCB
- 800gr
- Đức
Ưu điểm vượt trội :
Công dụng
HiPP 2 Combiotic® – được phát triển dựa trên mô hình thiên nhiên với
– Probiotic hỗ trợ tiêu hóa
– GOS (từ lactose) tăng cường tiêu hóa và miễn dịch
– LCP (Omega 3 & 6) hỗ trợ phát triển trí não và hệ thần kinh
Đối tượng sử dụng :
- Dành cho bé từ 0- 6 tháng tuổi
Hướng dẫn pha
Tỷ lệ pha: 1 thìa gạt ngang (4,7g) pha với 30ml nước ấm
Bước 1: Đun sôi nước sạch và để nguội xuống khoảng 40-50 độ C. Đổ lượng nước cần thiết vào cốc hoặc bình có vạch đo dung tích
Bước 2: Cho 2/3 lượng nước đã đo từ cốc và bình khô sạch, tiếp đó cho từ từ lượng HiPP 2 Combiotic Organic theo số thìa /muỗng gạt ngang cần thiết (mẹ cho ý để tỷ lệ pha)
Bước 3: Đậy nắp bình rồi lắc đều bình
Bước 4: Cho nốt 1/3 lượng nước còn lại và lắc đều một lần nữa
Bước 5: Kiểm tra nhiệt độ trước khi cho bé uống (khoảng 37 độ C )
– Gợi ý lượng pha sữa cho bé:
+ 5 muỗng gạt (23g) pha với 150ml nước được 170ml sữa.
+ 6 muỗng gạt pha với 180ml nước được 200ml sữa.
+ 7 muỗng gạt pha với 210ml nước được 235ml sữa.
Lưu ý :
- Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng trực tiếp
- Bảo quản sữa nơi khô thoáng, tránh ánh sáng trực tiếp. Chỉ sử dụng sữa trong vòng 30 ngày kể từ khi mở nắp hộp
Lưu ý: Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho sức khỏe và sự phát triển toàn diện của trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ!
Thông tin dinh dưỡng
Mỗi 100 ml sản phẩm bột pha uống gồm
Nutrition Facts (per 100 ml) | |
---|---|
Total Fat | 3.5 g |
Saturates | 1.2 g |
Monounsaturates | 1.6 g |
Polyunsaturates | 0.7 g |
Salts | 50 mg |
Sodium | 20 mg |
Potassium | 81 mg |
Total Carbohydrate | 7.8 g |
Dietary Fiber | 0.4 g |
Sugars | 6.4 g |
Starch | 1.2 g |
Protein | 1.5 g |
Energy | 291 kJ / 70 kcal |
Chloride | 40 mg |
Calcium | 71 mg |
Phosphorus | 43 mg |
Magnesium | 6.2 mg |
Iron | 1.0 mg |
Zinc | 0.5 mg |
Copper | 40 μg |
Iodine | 13 μg |
Selenium | 1.6 μg |
Manganese | 7.6 μg |
Fluoride | < 10 μg |
Vitamin A | 70 μg |
Vitamin D | 1.2 μg |
Vitamin E | 1.0 mg |
Vitamin K | 5.1 μg |
Vitamin C | 10 mg |
Vitamin B1 | 0.60 mg |
Vitamin B2 | 0.13 mg |
Niacin | 0.60 mg |
Vitamin B6 | 0.04 mg |
Folic Acid | 10 μg |
Vitamin B12 | 0.15 μg |
Pantothenic Acid | 0.50 mg |
Biotin | 1.6 μg |
Linoleic Acid (Omega 6) | 0.6 g |
Linolenic Acid (Omega 3) | 0.07 g |
Galacto-oligosaccharides | 0.4 g |
Sữa tách béo *, lactose *, dầu thực vật * (dầu cọ ❤, dầu hạt cải *, dầu hướng dương *), bột whey * đã khử khoáng một phần, galacto-oligosaccharides * từ lactose *, khoáng chất (canxi cacbonat, kali iodat, natri selenat), vitamin (vitamin C, vitamin E, vitamin A, niacin, axit pantothenic, vitamin K, vitamin B1, vitamin B6, axit folic, biotin, vitamin B2, vitamin D, vitamin B12), L-tryptophan, chất ổn định axit lactic, lactic tự nhiên vi khuẩn axit (Lactobacillus fermentum hereditum) [1].
[1] Lactobacillus fermentum CECT5716
❤ Dầu cọ hữu cơ từ canh tác bền vững,
* từ sản xuất hữu cơ được chứng nhận bởi các cơ quan kiểm soát độc lập
Chưa có đánh giá nào.