- Xuất xứ thương hiệu:
- Hạn sử dụng:
- Số công bố BYT
- Trọng lượng:
- Sản xuất tại :
- Nhật Bản
- In trên bao bì
- VN-21768-19
- 118 ml
- Nhật Bản
Chỉ định
- Dùng giảm đau, kháng viêm trong các cơn đau liên quan đến: căng cơ
- bong gân
- bầm tím
- mỏi cơ
- đau cơ
- đau lưng
- đau vai
- viêm khớp
- đau khớp
Chống chỉ định
Không sử dụng
- ■ trên vùng da bị tổn thương hoặc vết thương hở.
- ■ nếu bạn bị dị ứng với một trong các thành phần của thuốc.
- ■ cùng lúc với các thuốc giảm đau khác.
- ■ cho các đối tượng sau: Trẻ em dưới 30 tháng tuổi, trẻ em có tiền sử động kinh hoặc co giật do sốt cao.
Hướng dẫn sử dụng :
- Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên: ■ để tránh bị tê cóng, giữ chai cách xa da 10 cm, và xịt không quá 1 giây. ■ không sử dụng quá 4 lần trong ngày cho mỗi vùng bị đau.
- Trẻ em dưới 12 tuổi: hỏi ý kiến Bác sĩ hoặc Dược sĩ trước khi sử dụng.
Thông tin hoạt chất
Tên hoạt chất | Hàm lượng | Đơn vị |
Trong 100 g dung dịch thuốc có chứa: | ||
Methyl salicylate | 10 | g |
l-Menthol 3g | 3 | g |
Lưu ý :
*Các trường hợp thận trọng khi dùng thuốc
■ chỉ dùng ngoài da. ■ bảo quản thuốc tránh xa nơi có lửa.■ không sử dụng ở nơi có tia lửa bắn ra. ■ không sử dụng trong không gian hạn chế.■ không để thuốc ở nơi nhiệt độ quá 48°C. ■ không dùng vào mục đích khác ngoài chỉ định. ■ tránh tiếp xúc với mắt, niêm mạc và vùng da nổi mụn. ■ tránh hít phải.
*Bao bì không phòng tránh được trẻ em. Nếu nuốt phải, đến ngay Bác sĩ hoặc trạm y tế gần nhất.
Tham khảo ý kiến Bác sĩ hoặc Dược sĩ trước khi sử dụng. Chỉ sử dụng khi thực sự cần thiết trong 6 tháng đầu thai kỳ. Không sử dụng trong 3 tháng cuối thai kỳ.
Tham khảo ý kiến Bác sĩ hoặc Dược sĩ trước khi sử dụng. Không sử dụng nếu chưa tham khảo ý kiến Bác sĩ hoặc Dược sĩ.
®:Nhãn hiệu đã được bảo hộ
Bảo quản
- Bảo quản dưới 30°C.
- Tránh ánh sáng trực tiếp.