- Xuất xứ thương hiệu:
- Hạn sử dụng:
- Số công bố BYT
- Trọng lượng:
- Sản xuất tại :
- Đức
- In trên bao bì
- 4812/2019/ĐKSP
- 250gr
- Đức/Croatia
Ưu điểm vượt trội :
Công dụng
– Bột dinh dưỡng HiPP hoa quả rừng chứa 46% sữa bột tăng trưởng, cung cấp năng lượng cho trẻ trong giai đoạn tăng trưởng, bổ sung chất xơ giúp trẻ dễ tiêu hóa, ngừa táo bón.
– Probiotic có trong bột dinh dưỡng giúp ngăn chặn sự phát triển của các vi khuẩn gây bệnh đường ruột, tăng cường hệ tiêu hóa và điều hòa hệ miễn dịch của bé, giúp mẹ yên tâm về hệ tiêu hóa non nớt của bé.
– Sản phẩm với hàm lượng Axit Folic có vai trò sinh học trong việc tạo ra tế bào mới và duy trì hoạt động của các tế bào, hỗ trợ đặc biệt trong quá trình phân chia và lớn lên nhanh của tế bào ở trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ.
– Sản phẩm có hương thơm tự nhiên, không chứa phẩm màu, chất bảo quản, đường tinh luyện, đặc biệt không chứa Gluten, giúp mẹ yên tâm tin tưởng vào bột dinh dưỡng HiPP.
Đối tượng sử dụng :
- Dành cho trẻ từ 6 tháng tuổi
Hướng dẫn pha
Đun nước sạch sôi để nguội xuống khoảng 50 độ C (mỗi bữa nên đun nước mới).
Đo lượng nước cần thiết ra đĩa, tô, bát dùng cho trẻ ăn bột.
Cho lượng bột dinh dưỡng cần pha (theo bảng tỷ lệ có trên bao bì) vào và khuấy đều tay.
Để bột nở trong vòng 1 phút cho đến khi bột sánh mịn. Kiểm tra độ nóng của bột trước khi cho trẻ ăn.
Liều dùng - cách pha:
Amount Per Serving by Age | |||
---|---|---|---|
Độ tuổi | Lượng bột dùng để pha (gr) | Lượng nước (ml) | Lượng bột ăn đã pha (gr) |
Từ 4 tháng | 40gr (3 thìa đầy) | 120 | 160 |
Từ tháng thứ 6 | 45gr ( 3 – 4 thìa) | 135 | 180 |
Từ tháng thứ 8 | 50gr(4 thìa đầy) | 150 | 200 |
Lưu ý :
Thông tin dinh dưỡng
Sản phẩm gồm: Sữa bột công thức ( gồm sữa tách bơ, đạm Whey khử khoáng một phần, dầu thực vật, tinh bột gạo, vitamin C, sắt sunphat..), bột gạo, bột ngô, chất xơ, bột hoa quả ( dâu tây, nho đen Hy Lạp), bột củ dền, các loại vitamin…
- Không thêm đường
- Không cô đặc nước trái cây
- Bổ sung canxi cho xương và sắt để hình thành máu và phát triển nhận thức
- Iốt cho chức năng tuyến giáp
- Vitamin A ** & D ** cho hệ thống miễn dịch
- Giàu vitamin C để hấp thụ sắt
- Giàu vitamin B1 ** cho sự trao đổi chất mang lại năng lượng
- Ngũ cốc giàu dinh dưỡng, dễ tiêu hóa (không chứa gluten)
Thông tin dinh dưỡng trên 100g:
nutrition information | 100 g |
calorific value | 1835 kJ435 kcal |
fat | 11,8 g |
of which saturated fatty acids | 4,1 g |
carbohydrates | 65,7 g |
of which sugar² | 35,7 g |
roughage | 1,2 g |
albumen | 16,0 g |
salt³ | 0,55 g |
sodium | 0,22 g |
calcium | 400 mg |
iron | 4,8 mg |
iodine | 46.8 µg |
vitamin A | 375 µg |
vitamin D | 5.5 µg |
vitamin E | 3,2 mg |
vitamin C | 45 mg |
Vitamin B1 | 0.63 mg |
Linolenic acid (Omega-3) | 0,26 g |
Chưa có đánh giá nào.